Manat Turkmenistan
Manat Turkmenistan

Manat Turkmenistan

Manatđơn vị tiền tệ của Turkmenistan. Đơn vị tiền tệ này được đưa vào lưu thông ngày 1 tháng 11 năm 1993 để thay thế cho rúp Nga với tỷ giá 1 manat = 500 rúp.[1][không khớp với nguồn] Mã ISO 4217 của manat là TMM, và manat được chia thành 100 tenge. Người ta cũng sử dụng ký hiệu m làm chữ viết tắt (ví dụ 25.000 m).Vào ngày 1 tháng 1 năm 2009, đồng manat mới được lưu hành với mã ISO 4217 là TMT, với tỉ giá 5000 đồng manat cũ đổi được 1 đồng manat mới.[2]

Manat Turkmenistan

Tiền kim loại 1, 2, 5, 10, 20, 50 tenge, 1, 2 manat
Số nhiều Ngôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít.
Nguồn The World Factbook, ư.t. 2012
Website The Royal Mint
Nơi đúc tiền Royal Mint
Neo vào Đô la Mỹ (USD)
$1 USD = 3,50 TMT
Nơi in tiền De La Rue
Tiền giấy 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500 manat
Mã ISO 4217 TMT
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Trung ương Turkmenistan
Ký hiệu m
1/100 tenge (teňňe (tiếng Turkmen))
Sử dụng tại Turkmenistan
Lạm phát 8,5%
tenge (teňňe (tiếng Turkmen)) T